Quỹ đầu tư trái phiếu Ngân hàng Công thương

12.005,8

Description

Loại hình QuỹCổ phiếu
Benchmark
Hoạt động đầu tư
NgàyTỷ trọng tiền mặtTốc độ vòng quay danh mục trong tháng
31/03/20211.11%
30/06/20219.87%
30/09/20217.95%
31/12/20217.88%
Tăng trưởng NAV theo giai đoạn
Giai đoạn% tăng trưởng
1 năm
3 năm
Kể từ khi thành lập0.698
Hoạt động phân phối Quỹ
Thời điểmBán raMua vàoChênh lệch
31/03/2021 153,382 (138,496) 14,885
30/06/2021 98,688 (858,427) (759,740)
30/09/2021 42,467 (26,271) 16,196
31/12/2021 523,509 (526,793) (3,285)
Tăng trưởng NAV theo năm
Thời điểmTổng NAV% thay đổi
31/03/2021 13,076,442,178 #DIV/0!
30/06/2021 4,044,495,588 -69%
30/09/2021 4,233,276,623 5%
31/12/2021 4,195,317,033 -1%
Cơ cấu cổ đôngTổng số nhà đầu tưNhà đầu tư nước ngoàiCổ đông lớn (top 10)
31/03/2021360.00%99.3%
30/06/2021373.91%97.7%
30/09/2021370.00%97.9%
31/12/2021340.00%98.3%

Additional information

Loại Quỹ

Trái phiếu

Mức độ rủi ro

Thấp

Quản lý bởi

Vietinbank Capital

Hình thức đầu tư

Đầu tư thông thường & Đầu tư định kỳ

Tần suất giao dịch

Thứ Tư hàng tuần

Thời điểm chốt sổ lệnh

14h45 ngày T-1

Thời gian khớp lệnh

Ngày T+1

Thời hạn thanh toán

Ngày T+3

Phí mua

Miễn phí

Lệnh mua tối thiểu

3.000.000

Nắm giữ tối thiểu

Không áp dụng

Phí bán

1% (0-3 tháng); 0.5%(3-6 tháng);0% (trên 6 tháng)

Phí chuyển đổi

1%(0-3 tháng);0.5%(3-6 tháng);0%(trên 6 tháng)

Lệnh bán tối thiểu

100 CCQ

Phí quản lý Quỹ

0.8%/năm

SIP-phí thoát chương trình

Ưu đãi

Đại lý phân phối

Vietinbank Capital; Chứng khoán Vietinbank; Techcom Securities

Đơn vị kiểm toán

Do ĐHCĐ quyết định

Ngân hàng chuyển nhượng

BIDV Hà Thành

Ngân hàng giám sát

BIDV Hà Thành

Tăng trưởng 2021

1.66%

2020

-2.09%

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Quỹ đầu tư trái phiếu Ngân hàng Công thương”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *